Characters remaining: 500/500
Translation

cặm cụi

Academic
Friendly

Từ "cặm cụi" trong tiếng Việt có nghĩachăm chú, mải miết làm việc đó một cách cần mẫn tập trung. Khi bạn nghe từ này, bạn có thể tưởng tượng đến hình ảnh một người làm việc rất chăm chỉ, không để ý đến xung quanh, chỉ tập trung vào công việc của mình.

dụ về sử dụng từ "cặm cụi":
  1. Câu đơn giản:

    • ấy cặm cụi học bài suốt buổi tối. ( ấy tập trung học bài không ngừng nghỉ.)
  2. Câu ngữ cảnh:

    • Nhìn thấy ông lão cặm cụi làm vườn, tôi cảm thấy rất cảm động. (Tôi thấy ông lão làm vườn một cách chăm chỉ miệt mài.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, bạn có thể sử dụng "cặm cụi" để miêu tả trạng thái tâm lý hoặc cảm xúc của nhân vật:
    • Trong cái lạnh của mùa đông, anh ấy cặm cụi bên bàn làm việc, không màng đến thời gian trôi qua.
Các biến thể của từ:
  • "Cặm cụi" một từ không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể gặp từ "cặm cụi" đi cùng với một số từ khác để tạo thành cụm từ:
    • Cặm cụi làm việc
    • Cặm cụi học tập
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Một số từ đồng nghĩa với "cặm cụi":

    • Chăm chỉ: có nghĩalàm việc một cách cần mẫn không lười biếng.
    • Chuyên tâm: có nghĩatập trung hoàn toàn vào một việc nào đó.
  • Từ gần giống:

    • Mải mê: cũng có nghĩachú tâm vào việc đó, nhưng thường không nhấn mạnh đến sự cần mẫn như "cặm cụi".
Các nghĩa khác nhau:
  • "Cặm cụi" thường chỉ được sử dụng để mô tả hành động làm việc chăm chỉ. Tuy nhiên, bạn cũng có thể dùng trong các tình huống không liên quan đến công việc, như:
    • Cặm cụi sáng tạo nghệ thuật (miêu tả một nghệ sĩ làm việc chăm chỉ để tạo ra tác phẩm).
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "cặm cụi", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm. Từ này thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự cần mẫn nghiêm túc trong công việc.
  1. đgt. Chăm chú, mải miết làm việc : cặm cụi với công việc ở đời được mấy gang tay, Hơi đâu cặm cụi cả ngày lẫn đêm (cd.).

Comments and discussion on the word "cặm cụi"